Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chiều tối", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chiều tối, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chiều tối trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
7/10/16. 7/10/16. #1. Các buổi trong ngày bằng tiếng anh. Đây là những từ rất hay gặp, tuy nhiên nếu lâu ngày bạn không dùng tiếng anh sẽ không nhớ từng buổi hoặc nhớ cách nói nhưng không nhớ cách viết trong tiếng Anh của buổi sáng, buổi chiều, buổi trưa, buổi tối. Morning
MrsHn. Dưới đây là một vài câu nói trong tiếng Anh liên quan đến thời day before yesterdayHôm kiaYesterdayHôm quaTodayHôm nayTomorrowNgày maiThe day after tomorrowNgày kiaBuổi trong ngàyIn the morningVào buổi sángIn the afternoonVào buổi chiềuIn the eveningVào buổi tốiYesterday morningSáng quaYesterday afternoonChiều quaYesterday eveningTối quaThis morningSáng nayThis afternoonChiều nayThis eveningTối nayTomorrow morningSáng maiTomorrow afternoonChiều maiTomorrow eveningTối maiLast nightTối quaTonightTối nayTomorrow nightTối maiTuần, tháng, nămLast weekTuần trướcLast monthTháng trướcLast yearNăm ngoáiThis weekTuần nàyThis monthTháng nàyThis yearNăm nayNext weekTuần sauNext monthTháng sauNext yearNăm sau Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh Trang 14 trên 61 ➔ Sắp xếp hẹn gặp Xem giờ ➔ Các cụm từ chỉ thời gian khácFive minutes agoNăm phút trướcAn hour agoMột giờ trướcA week agoMột tuần trướcTwo weeks agoHai tuần trướcA month agoMột tháng trướcA year agoMột năm trướcA long time agoLâu rồiin ten minutes' time hoặc in ten minutesMười phút nữain an hour's time hoặc in an hourMột tiếng nữain a week's time hoặc in a weekMột tuần nữain ten days' time hoặc in ten daysMười ngày nữain three weeks' time hoặc in three weeksBa tuần nữain two months' time hoặc in two monthsHai tháng nữain ten years' time hoặc in ten yearsMười năm nữaThe previous dayNgày trước đóThe previous weekTuần trước đóThe previous monthTháng trước đóThe previous yearNăm trước đónăm trước đóThe following dayNgày sau đóThe following weekTuần sau đóThe following monthTháng sau đóThe following yearNăm sau đóKhoảng thời gianKhi nói về khoảng thời gian trong tiếng Anh thường dùng từ for ở đằng trước, ví dụ nhưI lived in Canada for six monthsMình sống ở Canada sáu thángI've worked here for nine yearsMình đã làm việc ở đây được chín nămI'm going to France tomorrow for two weeksNgày mai mình sẽ đi Pháp hai tuầnWe were swimming for a long timeBọn mình đã bơi rất lâu
Electricity and generator in the island only run from evening to early sáng Mặt trời và bóng tối trôi khắp phòng, như thể đang chuyển từ chiều đến thời điểm đó, nó đã được chuyển từ chiều đến tối để không cạnh tranh với cuộc thi Hoa hậu nổi tiếng của Hoa Kỳ. Miss Chinatown hồ bên trong cơ thể giúp mọi người thực hiệntốt các bài kiểm tra thời gian phản ứng trong thời gian từ chiều đến tối sớm mặc dù mất ngủ cấp tính và mãn tính đáng body's internal clock helped people performwell on reaction timing tests during the late afternoon to early evening despite substantial, even acute chronic sleep viên Lumpini không chỉ là một nơi để thoát khỏi sự hối hả và nhộn nhịp của Bangkok, đó còn là một trong những nơi tốt nhất để thưởng thức ẩm thực Bangkok và thử một loạt các mónLumpini park is not just a place to escape the hustle and bustle of Bangkok, it is also among the best places to enjoy culinary Bangkok andKhu thương mại giàu tính lịch sử của Singapore từ thời thuộc địa năm nay sẽ cấm ô tô vào dịp lễ mừng Năm mới và khuyến khích người thamgia đi bộ để thưởng thức rất nhiều chương trình âm nhạc diễn ra từ chiều đến tối trong đêm Giao historic commercial hub of colonial Singapore advocates car-free New Year's Eve celebrations this year and is encouraging attendees to take leisurely strolls totake in a wide array of concerts held throughout the afternoon and evening of New Year's bạn đến đây ngắm cảnh thì nên đi từ cuối chiều đến tối vì buổi tối đèn thắp sáng khá đẹp, thêm nữa có thể thưởng thức Show Music kết hợp với ánh sáng từ các Super tree rất đẹp. more can enjoy Show Music combined with the light from the Super tree very of stock sold by theA- rôn và các con trai người phải giữ cho đèn cháy luôn từ chiều tối đến sáng hôm and his sons were to keep the lamps burning fromevening to morning.'.A- rôn và các con trai ngườiAaron andhis sons must keep the lamps burning before the Lord from evening till they went with Him to the place where He was staying andRủi ro càng giảm thiểu hơn nữa khi dùng thuốc chống đuổi côn trùng lúc ở ngoài trời, khi có thể, nên mặc áo dài tay và quần risk can be further reduced by using insect repellant when outdoors, when possible, wearing long-sleeved shirts and ro càng giảm thiểu hơn nữa khi dùng thuốc chống đuổi côn trùng lúc ở ngoài trời, khi có thể, nên mặc áo dài tay và quần risk can be further reduced by using insect repellant when outdoors, when possible, wearing long-sleeved shirts and Passover feast in theGiờ đến thăm bệnh nhân tại IC và khu phụ thuộc cao HDU là từ 12 00 trưa đến 2 00 chiều và từ 5 30 chiều đến 7 30 hours at the ICU and High Dependency UnitHDU are from 1200 pm to 200 pm and 530 pm to 730 pm Eatery mở cửa hàng ngày trừ Chủ nhật, từ 1h chiều đến 9 giờ Eatery is open on a daily basis except for Sundays, from 1 to 9 nhận thấy thời gian làmviệc hiệu quả nhất của mình là từ cuối giờ chiều cho đến tối have learned overKéo dài từ cổng Tha Phae đến đường Ratchadamnoen,It is from Tha Phae Gate to Ratchadamnoen Road andMỗi ngày họ cầu kinh 5 lần từ sáng đếnchiều breastmilk varies from morning to evening, from day to day, from week to week.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chiều tối", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chiều tối, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chiều tối trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Ds “giữa hai buổi chiều tối”. Lit., “between the two evenings.” 2. Thứ Hai Chiều tối 1 1⁄2 Monday Evening 1 1⁄2 3. 20 Từ sáng sớm đến chiều tối, 20 They are completely crushed from morning to evening; 4. Vì thế, một ngày kéo dài từ chiều tối hôm trước đến chiều tối hôm sau.—Lê-vi Ký 2332. A day, therefore, ran from evening to evening. —Leviticus 2332. 5. Bạn đã thử rao giảng lúc chiều tối chưa? Have You Tried Evening Witnessing? 6. Nick gửi nó đến đây vào chiều tối hôm qua. Nick sent it over late this afternoon. 7. Có thể chọn bất cứ hai buổi chiều tối nào trong tuần Any two weekday evenings may be selected 8. 17 Vậy, cô tiếp tục mót trong ruộng cho đến chiều tối. 17 So she continued to glean in the field until evening. 9. Vào chiều tối, cả gia đình tụ họp để dùng bữa chính. In the evening, families assembled for the main meal of the day. 10. Ai chạm vào xác chúng sẽ bị ô uế đến chiều tối. Everyone touching their dead bodies will be unclean until the evening. 11. Những người khác thấy rằng chiều tối là dịp tốt hơn cho họ. Others find that the evening affords a better opportunity. 12. ▪ Tận dụng những ngày dài hơn để đi rao giảng buổi chiều tối. ▪ Use longer daylight hours to share in evening witnessing. 13. Chiều tối đó, gã chứng kiến cảnh mặt trời lặn đẹp nhất từng có. That eve... he witnesses the most beautiful sunset ever'fore made. Ah. 14. + 16 Cuối cùng, lúc chiều tối, có một ông lão vừa đi làm ruộng về. + 16 Eventually that evening, an old man came in from his work in the field. 15. Các buổi họp này có thể ở giữa tuần, cuối tuần, hoặc vào lúc chiều tối. These may be for midweek, weekend, or evening witnessing. 16. 10 Người hốt tro phải giặt quần áo mình và bị ô uế đến chiều tối. 10 The one gathering the ashes of the cow will wash his garments and be unclean until the evening. 17. Khi thuận tiện, có thể tổ chức rao giảng lúc chiều tối trong tuần lễ đó. Where appropriate, evening witnessing may be organized for that week. 18. Đây có thể là vào các buổi chiều tối, cuối tuần, hoặc những lúc nào khác. This may be during the evenings, on weekends, or at some other time. 19. Chúng tôi đưa lũ robot tới Trung tâm Thương mại Thế giới chiều tối hôm đó. We had the robots down at the World Trade Center late that evening. 20. Do đó, không thể có phiên xử vào chiều tối trước ngày Sa-bát hoặc ngày lễ. Hence, no trials could be held on the eve of a Sabbath or a festival. 21. Các sỹ quan của tôi theo một tin báo nặc danh và tới đây lúc chiều tối. My office just responded to an anonymous tip and arrived here earlier this evening. 22. Vào lúc chiều tối, như một đám mây, cả bầy chim bồ câu lũ lượt bay về chuồng. Returning en masse in the evening, a veritable cloud of birds descends on the dovecote. 23. 11 Đến chiều tối, người đó phải tắm trong nước rồi có thể trở vào trại lúc mặt trời lặn. 11 When evening falls, he should wash with water, and then he may return to the camp at sunset. 24. Chiều tối ngày D, nó di chuyển đến khu vực bãi Juno để hỗ trợ cho lực lượng đổ bộ tiến quân. In the evening of D-Day she moved to Juno Beach sector, to support the advancing Allied troops. 25. Dì Duke đồng ý nhận nuôi hai đứa trẻ, và chúng bị buộc phải làm việc từ sáng sớm đến chiều tối. Aunt Duke assumed this responsibility, and the children were forced to work from sun-up to sun-down. 26. Lực lượng đặc nhiệm bị Không quân Đức không kích nặng nề suốt ngày và phải rút lui vào chiều tối hôm đó. The task force was under heavy air attack by the Luftwaffe all day and was withdrawn that evening. 27. Chiều tối hôm đó, chiếc tàu vận chuyển cao tốc và lính biệt kích tổng dợt thực hành đổ bộ tại Vella Lavella. That evening, the fast transport and the embarked raiders rehearsed the landing at Vella Lavella. 28. VÀO chiều tối Thứ Tư ngày 12-4-2006, khoảng 16 triệu người sẽ nhóm lại để cử hành Bữa Tiệc Thánh của Chúa. ON Wednesday evening, April 12, 2006, some 16 million people will gather to observe the Lord’s Evening Meal. 29. 7 Ai chạm vào người bị chảy mủ thì phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối. 7 Whoever touches the flesh of the one having a discharge should wash his garments, bathe in water, and be unclean until the evening. 30. Mỗi ngày họ luyện tập từ sáng sớm tới chiều tối cho tới khi họ dùng thành thạo đoản kiếm, khiên và 3 cây giáo. Every day they drill from dawn to dusk until they have mastered the shortsword, the shield, and the three spears. 31. 14 Chiều tối hôm ấy, Ru-tơ đi đến sân đạp lúa, khoảng sân có nền đất cứng để người nông dân đập và sàng lúa. 14 That evening, Ruth made her way to the threshing floor —a flat, hard-packed area where a number of farmers would take their grain for threshing and winnowing. 32. + 6 Ai ngồi trên vật mà người bị chảy mủ đã ngồi thì phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối. + 6 Anyone who sits on an article that the one having a discharge sat on should wash his garments, bathe in water, and be unclean until the evening. 33. Một buổi chiều tối nọ, khi dạo mát trên sân thượng cung điện, ông nhìn thấy một người đàn bà xinh đẹp đang tắm ở nhà bên cạnh. One evening while strolling on the rooftop of his palace, he noticed a beautiful woman bathing at a neighboring home. 34. Vua Sau-lơ phán “Đáng rủa-sả người nào sẽ ăn vật-thực gì trước khi chiều tối, tức trước khi ta báo-thù những kẻ cừu-địch ta!” King Saul had said “Cursed is the man that eats bread before the evening and until I have taken vengeance upon my enemies!” 35. Đến chiều tối ngày 29 tháng 10, lá cờ đỏ biểu trưng cho cách mạng được treo trên cột ăn-ten của khoảng một tá tàu chiến trong cảng. By the evening of the 29th, red flags of revolution flew from the masts of dozens of warships in the harbour. 36. Mẹ thường đi bộ đến những khu chợ cách làng chúng tôi chừng 30 kilômét để mua một hộp dầu cọ và trở về nhà lúc chiều tối cùng ngày. She walked to local markets about 20 miles [30 km] from our village to purchase a tin of palm oil and returned late the same day. 37. 11 Nếu người bị chảy mủ+ chưa rửa tay mà chạm vào ai thì người đó phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối. 11 If the one with the discharge+ has not washed his hands in water and he touches someone, that person must then wash his garments, bathe in water, and be unclean until the evening. 38. 8 Nếu người bị chảy mủ nhổ vào một người tinh sạch thì người bị nhổ phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối. 8 If the one who has a discharge spits on someone clean, that person must wash his garments, bathe in water, and be unclean until the evening. 39. Chiều tối ngày 24 tháng 10, Ozawa bắt được một bức điện Mỹ thông tin về cuộc rút lui của Kurita, do đó ông cũng bắt đầu rút lui lực lượng của mình. On the evening of 24 October, Ozawa intercepted a mistaken American communication describing Kurita's withdrawal; he therefore began to withdraw, too. 40. Lực lượng kỵ binh được đổ bộ, và chiếc tàu khu trục bắn hỏa lực hỗ trợ theo yêu cầu cho đến chiều tối, khi nó chuyển thêm binh lính xuống khu vực đổ bộ. The troops were landed and Smith provided call fire until that evening when she shuttled more troops to the landing area. 41. Với chiếc xe được trang bị như thế, chúng tôi đã có thể đến từng nhà làm chứng vào ban ngày và mời người ta đến nghe diễn văn vào buổi chiều tối, tổ chức tại khu chợ. Thus equipped, we were able to do house-to-house witnessing during the day and invite people to our evening talks held in the market squares. 42. 3 Các trưởng lão tổ chức rao giảng buổi chiều tối Tại một số vùng thường có nhiều người tham gia vào các buổi họp để đi rao giảng tổ chức vào lúc xế chiều hoặc chạng vạng tối. 3 Elders Organize Evening Witnessing In some areas meetings for field service in the late afternoon or early evening have been well supported. 43. Đến chiều tối, Ma-ri—chị em của La-xa-rơ và Ma-thê—“lấy một cân dầu cam-tùng-hương thật, rất quí giá” trị giá khoảng một năm tiền lương, đổ dầu ấy lên đầu và chân Chúa Giê-su. During the evening, Mary, the sister of Lazarus and Martha, “took a pound of perfumed oil, genuine nard, very costly” worth about a year’s wages, and poured it onto Jesus’ head and feet. 44. Sang ngày 20 tháng 3, chiếc tàu khu trục cùng đội của nó đã bắn phá các công sự phòng thủ ven biển Nhật Bản tại Kavieng, New Ireland, tiêu phí gần 900 quả đạn pháo 5 inch, trước khi rút lui về Efate lúc chiều tối. On 20 March, Schroeder and her division bombarded Japanese coast defenses at Kavieng, New Ireland, with nearly 900 rounds of ammunition; departing for Efate in the evening. 45. 12 Họ kêu than khóc lóc và kiêng ăn+ cho đến chiều tối vì Sau-lơ, vì con trai vua là Giô-na-than, vì dân của Đức Giê-hô-va và vì cả nhà Y-sơ-ra-ên,+ bởi những người ấy đã ngã chết dưới lưỡi gươm. 12 And they wailed and wept and fasted+ until evening for Saul, for his son Jonʹathan, for the people of Jehovah, and for the house of Israel,+ because they had fallen by the sword. 46. Hãy xem kết luận của lời Chúa Giê-su tiên tri được Mác ghi lại “Các ngươi hãy thức canh, vì không biết chủ nhà về lúc nào, hoặc chiều tối, nửa đêm, lúc gà gáy, hay là sớm mai, e cho người về thình-lình, gặp các ngươi ngủ chăng. Consider the concluding words to Jesus’ great prophecy as recorded by Mark “Keep on the watch, for you do not know when the master of the house is coming, whether late in the day or at midnight or at cockcrowing or early in the morning; in order that when he arrives suddenly, he does not find you sleeping.
I used to visit them almost every evening before the winter buổi sớm mai và buổi chiều, chúng xông của lễ thiêu và thuốc thơm cho ức Giê- hô- va; chúng cũng sắp bánh trần thiết trên bàn sạch sẽ,thắp các đèn của chơn đèn vàng để nó cháy mỗi buổi chiều tối; vì chúng ta vâng giữ làm theo mạng lịnh của Giê- hô- va ức Chúa Trời chúng ta, còn các ngươi lại bỏ they burn to Yahweh every morning and every evening burnt offerings and sweet incense. They also set the show bread in orderon the pure table; and the lampstand of gold with its lamps, to burn every evening for we keep the instruction of Yahweh our God; but you have forsaken với học sinh thông thường, họ có thể giành 4-For the average student, they can expect 4-Vì vậy, quyết định có bao nhiêu thời gian bạn có thể chiSo, decide how much time you can spend on learning-Ông ăn điểm tâm với gia đình mỗibuổi sáng, đi bộ với vợ vào buổi chiều tối, chơi quần vợt với các con vào những cuối ate breakfast with his family every morning, and took walks with his wife in the evening, and played tennis with his children on trai của Giuseppe là Antonio đi đánh cá vào mỗi buổi sáng rồi đem chiến lợiGiuseppe's nephew, Antonio, wakes up early to go fishing every morning and supplies most of the clams,Khi tôi ngồi trong văn phòng của tôi lúc buổi chiều tối cuối cùng, chờ đợi để nói chuyện, tôi nghĩ về việc nhiều lần trong mỗi tuần khi truyền hình mang chiến tranh vào trong nhà người I sat in my office last evening, waiting to speak, I thought of the many times each week when television brings the war into the American mỗi sáng thức dậy bạn nói“ Vâng, hôm nay là một ngày tuyệt vời”, sau nhiều ngày, nhiều tuần, nhiều tháng bạn nhìn lại khoảng thời gian qua và nói“ Vâng, ta đã sống một cuộc sống tuyệt vời”.If every morning you wake up and say,“Yes,today is going to be a great day.“ And every afternoon you find a reason to say,”Yes, today is a great day.“ And every night you find a reason to say,“Yes, today was a great day.”.Việc khiến tôi nhớ nhất về Mexico không phải là thức ăn hay phong tụcmà là cái cách gia đình chúng tôi ngồi xuống nói chuyện cùng nhau mỗi buổi chiều tối.”.In fact, what I miss most about Mexico isn't the food or the customs,it's my family and the way we would all sit around chatting together on an evening.".Go shopping alone, spend at least one or two evenings a week by yourself. ngon lành sử dụng các loại rau xanh và các loại gia vị khác mà Powell trồng trong came each afternoon and made a panoply of healthy offerings for dinner, which used the herbs and vegetables that Powell grew in their có mùa khô hoặc mùa khô rõ ràng vàThere is no clear-cut wet or dry season andMột đứa trẻ bị đaubụng thường khóc cùng vào khoảng thời gian mỗi ngày, thường là vào buổi chiều muộn hoặc buổi baby who hasVí dụ, bạn có thể hỏiđồng nghiệp một trong những câu hỏi này vào buổi chiều, hoặc một nhân viên thu ngân mà bạn thấy tại cửa hàng tạp hóa mỗi example, you might ask a co-worker one of these questions in the afternoon, or a cashier that you see at the grocery store every thường từ 39 ° C trở lên có thể xảy ra nhanh mỗi ngày,A feverequal to or greater than 39°C that comes on quickly once per day, trong công ty của một giáo most afternoons and one evening per week we organise activities in the company of a teacher. trong công ty của một giáo viên. Chúng tôi thường xuyên lên kế hoạchOn most afternoons and one evening per week we organise activities, in the company of a teacher. We regularly planResort cung cấplớp 2 yoga miễn phí mỗi ngày trong studio buổi sáng và chiều have two free Yoga classes open every day, in the morning and vỡ chu kỳ lặp bằng cách thử thách bản thân đểthay đổi từng điều một vào mỗi buổi sáng, buổi chiều và buổi tối, rồi bạn sẽ thấy nó ảnh hưởng đến cả ngày như thế the cycle by challenging yourself to change one thing each morning, afternoon, and evening, and see how it impacts your entire suất của một ngày thường được chia thành hai phân đoạnmột vào đầu buổi chiều và một vào buổi tối và mỗi phân đoạn được chia thành các hành day's performance is usually divided into two orthree segmentsone in the early afternoon and one towards the evening, and each segment is further divided into anh hùng đức tin đã có những thời gian trong ngày được biệt riêng ra đặc biệt cho sự cầu nguyện,thường là ba lần mỗi ngày, vào buổi sáng, trưa và chiều of the heroes of faith can be observed to have had regular times of day set aside specifically forprayer, often three set periods a day- at morning, noon and môn đệ của Chúa Giê- su được gây ấn tượng bởi thực tế rằng, Ngài thường lui vào trong nơi thanh vắng,đặc biệt là mỗi buổi sáng sớm và mỗi lúc chiều tối, và“ đắm chìm” trong sự cầu disciples were impressed by the fact that He would withdraw in solitude and“immerse” Himself in prayer,Nếu các triệu chứng vẫn chưa có sự cải thiện,có thể tăng lên tối đa bốn viên mỗi ngày một vào buổi sáng, một vào giữa buổi chiều và hai trước khi đi ngủ.If this does not improve symptoms, the dose canbe increased to a total of four pills per dayone in the morning, one in the afternoon, and two at night.Ví dụ, nếu mỗi ngày uống 4 tách cà phê là an toàn, bạn có thể uống một tách vào buổi sáng, một buổi trưa, một vào giữa buổi chiều, và một vào bữa cơm instance, if you can safely take four cups of coffee in a day, have one in the morning, one around lunch time, another in the mid afternoon and the fourth at dinner ngày hai lần, một lần vảo buổi sáng và lần còn lại vào chiều tối, đều đặn, phát thanh dự trên hệ thống cảnh báo thiên tai không dây có thể nghe thấy ở tất cả mọi nơi trong thị trấn, thông báo những thứ như lịch trình cho những ngày thể thao, hay tới lượt xúc tuyết của ai đó, hoặc sinh nhật của ai là hôm qua, hôm nay là ngày giỗ của a day, once in the morning and once in the evening, without fail, this broadcast on the wireless disaster warning system can be heard in every home and every street of town, faithfully announcing things like the schedule for sports day, or who's on snow shoveling duty, or who was born yesterday and whose funeral is được uống trong 3 viên mỗi loại 3 g mỗi ngày- vào buổi sáng, buổi chiều và buổi chứng quấy khóc thường có xu hướng xảy ra vào cùng thời điểm mỗi ngày, thường vào lúc chiều muộn hoặc buổi Hồi Giáođược nhắc nhở cầu nguyện mỗi ngày năm lần bình minh, trưa, chiều, hoàng hôn, và buổi tối bởi một thầy tu đứng trên đỉnh tháp đền are called to prayer five times each daydawn, noon, mid-afternoon, sunset, and evening by themuezzin who stands atop the towerminaret of the này bị thẩm vấn các buổi sáng, chiều, tối mỗi ngày và không được tắt đèn ban is being questioned every morning, afternoon and evening and is not allowed to turn the lights off at night.
Nên bơi ít nhất 30 phút một ngày,Should swim at least 30 minutes a day,Sự khác biệt trong nhiệt lượng Mặt Trời đến Kim Tinh vào buổi sáng và chiều tối- gọi là hiệu ứng thủy triều Mặt Trời solar tide effect- ảnh hưởng đến động lực học của khí quyển rất lớn, làm cho gió thổi mạnh hơn vào lúc chiều tối. influences the atmospheric dynamics greatly, making winds blow more strongly in the evenings. rằng khi bạn tìm thấy động vật hoang dã, việc xử lý ánh sáng sẽ dễ dàng light will be easier to work chí sau đó có thể có vấn đề vì các cửa sổ hướng đôngEven then it can be problematic because east cũng như măng tre và hoa. as well as bamboo shoots and cơ bắp tăng cường lợi ích- giúp trái tim của bạn, phổi, và chân walks in the early morning and late evening provide you with both aerobic and muscle-strengthening benefits- helping your heart, lungs, and vậy, phòng khám sẽ có giờ buổi sáng và giờ chiều tối the clinic will have certain morning and afternoon-evening nhìn có xu hướngtốt hơn trong những tháng lạnh hơn, vào buổi sáng sớm và chiều tends to bebetter during the colder months, in the early morning and late lũng đầy mùi hoa cam, gần như rất nồng nặc,The valley is filled with the smell of orange blossom, almost overpowering,especially in the early mornings and kỳ loại hoạt động thể chất nào bao gồm chuyến viếngthăm đền được xem là tốt nhất vào buổi sáng sớm và chiều kind of physical activity- including temple visits-is best confined to early morning and late tiêu chung nên đạt được về mức chênh lệch số đo là thấp hơn 20% lý tưởng là 10%The overall goal should be to achieve less than a 20%and ideally only 10%Thuốc được uống trong 3 viên mỗi loại 3 gThe drug is taken on 3 capsules3 g eachTheo hướng dẫn để Ginos, thuốc nênAccording to the instructions to Ginos,Để hiểu đầy đủ các xu hướng thị trường, bạn cần chia ba lần đầu tư của mình,In order to fully understand the market trends, you need to divide your investment thrice,Observant Jews recite the là ngay lập tức vào buổi sáng.
chiều tối tiếng anh là gì