run verb (GO QUICKLY) A1 [ I or T ] (of people and some animals) to move along, faster than walking, by taking quick steps in which each foot is lifted before the next foot touches the ground: [ + to infinitive ] The children had to run to keep up with their father. I can run a mile in five minutes.
Dịch trong bối cảnh "TOÀN THÂN TÔI RUN RẨY" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "TOÀN THÂN TÔI RUN RẨY" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
13. Tôi đang run rẩy trong sari của tôi. I am shaking in my sari . 14. Tiếng nói thì thầm, run rẩy sẽ thốt lên, My whispering, quivering voice will say , 15. Nguyện mọi cư dân của xứ* đều run rẩy, Let all the inhabitants of the land * tremble , 16. Các ngươi chẳng nên run rẩy trước ta sao?
Cách nói 'run như cầy sấy' trong tiếng Anh Để thể hiện sự run rẩy khi sợ hãi, tiếng Anh có thành ngữ "shaking like a leaf" (run như lá). 2
Tra từ 'run' trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Bản dịch của "run" trong Việt là gì? en. (trong tiếng Anh) của "run": run. English. be given; black market; bleed; break away; bunk; campaign; carry; consort; course;
tKAc. Cảm giác chuyển động cơ bắp run rẩy hay bồn chồn, bất thường hoặc không kiểm soát được Nói chuyện với bác sĩ càng sớm càng tốt về bất kỳ trong số shaky or restless, unusual or uncontrollable muscle movements Speak with your doctor as soon as possible about any of giác chuyển động cơ bắp run rẩy hay bồn chồn, bất thường hoặc không kiểm soát được Nói chuyện với bác sĩ càng sớm càng tốt về bất kỳ trong số shaky or restless, unusual or uncontrollable muscle movements, increased saliva Speak with your doctor as soon as possible about any of bạn mắc chứng sợ sân khấu,có thể bạn sẽ bắt đầu cảm thấy lo lắng, run rẩy hay thậm chí hoàn toàn kiệt sức khi nghĩ tới việc phải trình diễn trước khán you have stage fright,then you may start to feel nervous, shaky, or even completely debilitated at the thought of performing in front of an Chúa Giêsu, Socrates cũng bị kết án tử hình một cách bất công, nhưng không như Chúa Giêsu,ông không bao giờ sợ hãi và run rẩy hay“ đổ mồ hôi máu” trước cái chết của Jesus, he too was unjustly condemned to death, but, unlike Jesus,he never went into fear and trembling or“sweated blood” over his impending một cách trôi chảy và đầy đam mê về một cuônsách gần gũi với bạn sẽ luôn luôn tốt hơn việc viết một cách run rẩy hay nói chung chung về một cuốn sách không hề truyền cảm hứng cho fluently and passionately about a bookclose to you is always better than writing shakily or generally about a book that doesn't inspire thử tưởng tượng rằng,bạn có thể tiếp chuyện với người lạ mà không run rẩy, hay có thể đến dự một bữa tiệc trông ngầu hơn, bình tĩnh và tự chủ hơn thay vì ướt đẫm mồ hôi….Imagine being able to talk to strangers without the shakes, or being able to walk into a party cooler, calmer and more collected instead of a sweaty bundle of nerves….Nếu bạn độtnhiên cảm thấy yếu đuối, run rẩy, hay lâng lâng hoặc bạn thậm chí mờ nhạt, bạn có thể gặp phải những dấu hiệu hạ đường huyết phổ biến you suddenly feel weak, shaky, or lightheaded- or you even faint- you could be experiencing these common signs of đồng tình rằng" máy ảnh nên được dùng để ghi nhận cuộc sống, để miêu tả bản chất thật và sự tinh tuý của chính sự vật, dù nó cóWeston later wrote,“The camera should be used for a recording of life, for rendering the very substance and quintessence of the thing itself,Weston đồng tình rằng" máy ảnh nên được dùng để ghi nhận cuộc sống, để miêu tả bản chất thật và sự tinh tuý của chính sự vật, dù nó có làAs Edward Weston phrased it,"The camera should be used for a recording of life, for rendering the very substance and quintessence of the thing itself,Bạn nói lên suy nghĩ của mình kể cả khi bạn sợ hãi hay run your thoughts even when you are scared or chúng ta nêntheo đuổi toàn cầu hóa kinh tế hay nên run rẩy và đứng yên một chỗ trước thách thức?Should we steer economic globalisation, or should we dither and stall in the face of challenge?Liệu chúng ta nêntheo đuổi toàn cầu hóa kinh tế hay nên run rẩy và đứng yên một chỗ trước thách thức?Should we steer economic globalization, or dither and stall in the face of challenge?Chỉ còn mỗi cơ thể vật lí,cậu nhóc không còn run rẩy trong đau đớn hay sợ hãi được only his physical body left, he no longer trembled in pain or ngày nào đó, trong những năm sắp đến, bạn phải vật lộn với những cám dỗ to lớnhay run rẩy trước những nỗi buồn sâu sắc của cuộc đời in the years to come, you will be wrestling with the great temptation,or trembling under the great sorrow of your ngày nào đó, trong những năm sắp đến, bạn phải vật lộn với những cám dỗ to lớnhay run rẩy trước những nỗi buồn sâu sắc của cuộc đời in years to come, you will be wrestling with the great temptation,or trembling under the great sorrow of your vài bức ảnh, và run rẩy trên của bạn lớn cá móc hay couple of shots, and trembles on your hook fish big or ngày nào đó, trong những năm sắp đến, bạn phải vật lộn với những cám dỗ to lớnhay run rẩy trước những nỗi buồn sâu sắc của cuộc đời day in the years to come, you will be wrestling with the great temptation,or trembling under the great sorrow of your đang run rẩy ở bên ngoài hay sao?
run rẩy tiếng anh là gì